Phong thái sống tốt nhất của phái nữ | Trạng thái tốt nhất của cuộc sống phụ nữ | Luyện nghe tiếng Trung [hanzi/pinyin/vietsub]

Phong thái sống tốt nhất của phái nữ | 一个女人最好的生活状态 | Luyện nghe tiếng Trung [hanzi/pinyin/vietsub]


6 , nan , #Phong #thái #sống #tốt #nhất #của #phái #nữ #Trạng #thái #tốt #nhất #của #cuộc #sống #phụ #nữ #Luyện #nghe #tiếng #Trung #hanzipinyinvietsub
一个女人最好的生活状态
Phong thái sống tốt nhất của phái nữ

Tác giả : 伴读君 – Bạn Độc Quân
Giọng đọc : 北辰 – Bắc Thần
Ảnh :
Vietsub được thực hiện bởi Dạ Tĩnh – Luyện nghe tiếng Trung
Vui lòng không re-up và không mang bản dịch đi nơi khác.

Từ vựng:
避风港 Bìfēnggǎng cảng tránh gió
庇护 bìhù bảo hộ, che dấu
期待 qídài kỳ vọng
付出 fùchū trả giá, trả công
一旦 yīdàn
一败涂地 yībàitúde thất bại thảm hại
赚钱 zhuànqián kiếm tiền
本事 běnshì khẳ năng, bản lĩnh
银行卡 yínháng kǎ thẻ ngân hàng
余额 yú’é số dư
风险 fēngxiǎn nguy hiểm
相搏 xiāng bó chiến đấu
利刃 lìrèn lưỡi (dao/kiếm) sắc bén
恶意 èyì ác ý
衰老 shuāilǎo già yếu, già nua
跌落 diéluò rơi, hạ xuống, giảm
浓妆艳抹 nóngzhuāngyànmǒ trang điểm đậm, sặc sỡ
珠光宝气 zhūguāngbǎoqì phục trang đẹp đẽ, trang điểm xinh đẹp
清清爽爽 qīng qīngshuǎng shuǎng khoan khoái nhẹ nhàng, sạch sẽ ngăn nắp
干净得体 gānjìng détǐ gọn gàng tươm tất
举手投足 jǔshǒutóuzú giơ tay nhất chân, cử chỉ
从容优雅 cóngróng yōuyǎ thong dong ưu nhã, điềm đạm nho nhã
形象 xíngxiàng hình tượng
名片 míngpiàn danh thiếp
定期体检 dìngqí tǐjiǎn kiềm tra sức khỏe định kỳ
俗话 súhuà tực ngữ
喧闹 xuānnào ồn ào
纷扰 fēnrǎo rối ren, hỗn loạn
纯粹 chúncuì thuần khiết
大千世界 dàqiān shìjiè thế giớ rộng lớn
洒脱 sǎtuō cởi mở, thoải mái
惬意 qièyì mãn nguyện hài lòng
柴米油盐 cháimǐyóuyán củi gạo dầu muối, cơm áo gạo tiền
感悟 gǎnwù cảm ngộ, hiểu ra
角度 jiǎodù góc độ
审视 shěnshì xem kĩ
盎然 àngrán dạt dào, chan chứa
容颜 róngyán dung nhan
皱纹 zhòuwén nếp nhăn
灵魂 línghún linh hồn
操劳 cāoláo làm lụng vất vả
亲密 qīnmì thân thiết, thân mật
理所当然 lǐsuǒdāngrán lẽ đương nhiên
忽略 hūlüè xem nhẹ, phớt lờ, lơ là
遗憾 yíhàn nuối tiếc
弥补 míbǔ bù đắp
分担 fēndān san sẻ
耐心 nàixīn nhẫn nại
真诚 zhēnchéng chân thành
肝胆相照 gāndǎnxiāngzhào cởi mở, chân thành đối đãi
底线 dǐxiàn giới hạn
讨好 tǎohǎo lấy lòng, nịnh hót
委屈 wěiqu oan ức, thiệt thồi, tủi thân
相处 xiāngchǔ chung sống
惩罚 chéngfá trừng phạt
报复 bàofù trả thù, phục thù
杂念 zániàn tạp niệm
澄澈 chéngchè trong suốt, minh mẫn
昂首阔步 ángshǒukuòbù bước đi hiên ngang
计较 jìjiào so đo
格局 géjú khuôn khổ (nguyên tắc)
芥蒂 jièdì khúc mắc
凑合 còuhé góp nhặt, chắp vá (tạm bợ)
灰心 huīxīn nhục chí, nãn lòng
用意 yòngyì dụng ý
盲从 mángcóng hùa theo
世俗 shìsú thế tục
桎梏 zhìgù sự ràng buộc
不期而遇 bù qī ér yù không hẹn mà gặp
贼 zéi kẻ trộm
平凡 píngfán bình phàm, bình thường
圆满 yuánmǎn viên mãn
披荆斩棘 pījīngzhǎnjí vượt mọi chông gai
困顿 kùndùn khốn đốn, khó khăn
#luyện_nghe_tiếng_trung #radio_tiếng_trung
#dạ_tĩnh #dạ_tĩnh_luyện_nghe_tiếng_trung

Nguồn: https://tudienphapluat.net/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *